

3. Độ sâu của kim: (Theo Châm cứu giúp học tập của Viện Y Học Cổ Truyền Việt nam)
VÙNG DA | ĐỘ SÂU |
Đầu | 5mm – 1cm |
Mặt | 6milimet – 1,2cm |
Cổ | 4mm – 8mm |
Gáy | 4mm - 1cm |

STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ | GHI CHÚ |
1 | ẤN ĐƯỜNG | Ngoài kinh | Giữa đầu vào 2 cung lông mày | |
2 | TOÁN TRÚC | K.Bàng quang | Đầu vào cung lông mày | |
3 | DƯƠNG BẠCH | K.Đởm | Giữa cung lông ngươi đo lên 1 thốn | |
4 | NHÂN TRUNG | M.Đốc | Giao điểm 1/3 trên cùng 2/3 dưới rãnh nhân trung | |
5 | NGHINH HƯƠNG | K.Đại trường | Giao điềm của cẳng chân khoang mũi và nếp mũi miệng | |
6 | ĐỊA THƯƠNG | Kinc Vị | Giao điểm của khóe miệng và nếp má miệng | |
7 | THỪA TƯƠNG | M.Nhâm | Chỗ lõm dưới môi dưới |


STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ | GHI CHÚ |
1 | BÁCH HỘI | M.Đốc | Giao điểm của mặt đường dọc thân đầu và mặt đường nối đỉnh cao của 2 loa tai. Bạn đang xem: Các huyệt vùng đầu mặt cổ | |
2 | SUẤT CỐC | K.Đởm | Đỉnh cao của loa tai đo lên 1,5 thốn | |
3 | THÁI DƯƠNG | Ngoài kinh | Giao điểm của đuôi đôi mắt với đuôi lông mày kéo dãn dài. | |
4 | THÍNH CUNG | K.Tiểu trường | Huyệt nằm tại vị trí trước giữa nắp tai. | |
5 | PHONG TRÌ | K.Đởm | Dưới đáy vỏ hộp sọ, bờ vào cơ ức đòn chủm, bờ xung quanh cơ thang. Xem thêm: Tư Thế Ngủ Nằm Sấp Nói Lên Điều Gì, Tư Thế Ngủ Tiết Lộ Điều Gì Về Bạn | |
6 | Ế PHONG | K.Tam tiêu | Chỗ lõm giữa xương vậy và xương hàm dưới, ấn dái tai vào, tận cùng dái tai đụng vào đâu, đó là huyệt. | |
7 | GIÁPhường XA | K.Vị | Huyệt vị trí đỉnh điểm của cơ cắn (khi cắm chặt răng) | |
8 | HẠ QUAN | K.Vị | Chỗ lõm sinh hoạt hõm khớp thái dương - hàm |